MÔ TẢ
Vmat Grout M là loại vữa tự chảy không co cường độ cao thế hệ mới, siêu đông cứng nhanh, được tổng hợp từ xi măng và phụ gia đa thành phần, tính năng chống thấm, chống ăn mòn & chống bào mòn cao.
ỨNG DỤNG
Dùng cho các kết cấu của các công trình: Giao thông, dân dụng, công nghiệp, thích hợp cho các mối nối, mạch ngừng thi công, lỗ công nghệ, các bệ móng máy, nơi có
mật độ thép dày,…
Ngoài ra Vmat Grout M còn có thể sử dụng để sửa chữa các vết nứt của công trình bằng bê tông, ổn định nền đất, vữa bơm ống gen các kết cấu dự ứng lực.
ƯU ĐIỂM
Thi công dễ dàng bằng cách rót hoặc bơm
Cường độ cơ học cao và phát triển nhanh
Kết dính tuyệt hảo với thép và bê tông
Không có clorua, không ăn mòn cốt thép
Không độc hại
Sử dụng kết hợp với các loại lưới để ngăn các vết nứt
Khả năng chống thấm tuyệt hảo
Tăng tính kháng dầu, kháng hóa chất
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Dạng bột
Màu sắc: xám
Đóng gói: 25kg/bao; 50kg/bao
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Vữa có các mác: M60 (60 N/mm ).
Hỗn hợp vữa giảm phân tầng, tách nước và có tính nở
nhẹ;
Vữa có tính năng chống thấm và chống ăn mòn cao,
chống nứt và cacbonat hóa.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Trộn sản phẩm với nước theo tỷ lệ Nước/bột = 0,14 –
0,16.
( Nước: 3,0-4,0 lít/bao 25kg).
Lượng nước được điều chỉnh nhiều hơn hoặc ít hơn tùy
vào tính công tác của hỗn hợp vữa sử dụng.
Có thể pha trộn đá với hỗn hợp vữa cho kết cấu kỹ thuật
lớn. Sử dụng đá có kích thước 5-10mm đã được rửa sạch
và làm bão hòa nước. Tỷ lệ pha trộn thấp nhất 16-20 kg
đá/1 bao 25kg.
Nên sử dụng sản phẩm đã trộn nước trong khoảng thời gian 30-60 phút.
AN TOÀN SỨC KHỎE
Sinh học: Không đổ bỏ vào nguồn nước
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Cẩn trọng: Cần hạn chế tối thiểu tiếp xúc trực tiếp với
da, nếu sản phẩm rơi vào mắt cần rửa ngya bằng nước
sạch và đến cơ sở y tế một cách nhanh nhất.
BẢNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VMAT GROUT M
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Mức chất lượng | Phương pháp kiểm tra |
1 | Độ chảy xòe | cm | 20÷30 | ASTM C230-98 |
2 | Độ tách nước sau 3 giờ trộn | % | 0 | TCVN 3109:1993 ASTM C940-98 |
3 | Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ trộn | % | ≥0,1 | ASTM C940-98 |
4 | Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28 ngày | % | 0,05-0,35 | TCVN 6068:2004 ASTM C349-02 |
5 | Cường độ chịu nén của vữa | N/mm2 | TCVN 3121-11:2003 ASTM C349-02 | |
06 giờ | ≥35 | |||
28 ngày | ≥60 | |||
6 | Độ thấm ionclo ở tuổi sau 28 ngày | Culông | ≤800 | TCVN 360:2005 ASTM C1202-97 |
HỖ TRỢ SAU BÁN HÀNG
Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp với điều kiện thi công.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trình. Hỗ trợ cho
khách hàng 24/24h.