VMAT CD GROUT M60,Vữa bơm ống gen luồn cáp dự ứng lực

Giá: Liên hệ 0948 03 8896 - 0243 563 9827

Sản xuất: VMAT

Mã sản phẩm: VMAT CD GROUT M60

Đóng gói: 25Kg

Mô tả:

VMAT CD GROUT M60 là loại vữa không co ngót,

cường độ cao, gốc xi măng, độ chảy tối ưu và có thể bơm được. Sản phẩm mang lại độ bền tuyệt vời cho các hệ thống dự ứng lực căng sau bằng cách giảm sự thâm nhập clorua và các tác nhân gây ăn mòn cho cáp

VMAT CD GROUT M60 được thiết kế để ứng dụng cho các hạng mục yêu cầu vữa có tính lưu động cao, tính thấm thấp, thời gian thi công kéo dài, không tách nước, không co ngót, cường độ cao và chống ăn mòn clorua.

Số lượng:
Liên hệ mua

MÔ TẢ

VMAT CD GROUT M60 là loại vữa không co ngót,

cường độ cao, gốc xi măng, độ chảy tối ưu và có thể bơm được. Sản phẩm mang lại độ bền tuyệt vời cho các hệ thống dự ứng lực căng sau bằng cách giảm sự thâm nhập clorua và các tác nhân gây ăn mòn cho cáp

VMAT CD GROUT M60 được thiết kế để ứng dụng cho các hạng mục yêu cầu vữa có tính lưu động cao, tính thấm thấp, thời gian thi công kéo dài, không tách nước, không co ngót, cường độ cao và chống ăn mòn clorua.

ỨNG DỤNG

  • Sử dụng cho vữa bơm ống gen luồn cáp dự ứng lực;
  • Bơm vữa cho các ống, lỗ nhỏ với khoảng cách tương đối dài;
  • Sử dụng cho các đầu neo của cáp dự ứng lực;
  • Sử dụng bơm vữa cho các vị trí có mặt bằng chật hẹp, khó thi công.

ƯU ĐIỂM

  • Dễ dàng sử dụng, chỉ cần thêm nước;
  • Khả năng lấp đầy các lỗ rỗng;
  • Không chứa cát và cốt liệu thô;
  • Không tách nước ngay khi ở độ chảy cao;
  • Không bị phân tầng;
  • Không bị co ngót;
  • Không bị ăn mòn, không chứa clorua;
  • Không có tính độc hại;
  • Cường độ nén cao;
  • Có thể dễ dàng thi công bằng máy bơm.

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

  • ·- Trạng thái: Dạng bột;
  • Màu sắc: Xám;
  • Quy cách: 25kg/bao;
  • Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát;
  • Hạn sử dụng: 06 tháng.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

-Khối lượng thể tích:

1.90±0.05 kg/lit ( vữa sau khi trộn ).

Tỷ lệ trộn

Tỷ lệ nước trộn 34 ÷ 36% theo khối lượng.

Dùng ≤ 9.0 lít nước sạch cho 01 bao vữa 25kg.

Nhiệt độ thi công

Nhiệt độ tối thiểu: 100C; nhiệt độ tối đa: 400C.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Phương pháp trộn:

Cho nước vào trước, sau đó cho bột vào để trộn.

Trộn hỗn hợp khoảng 5 phút đến khi hỗn hợp vữa đạt yêucầu về độ đồng nhất.

Tiếp tục khuấy trộn hỗn hợp để đạt được độ chảy tối ưu.

Thi công:

Nên bơm vữa ngay sau khi đã trộn xong, thời gian cho phép thi công khoảng 30 phút ở nhiệt độ 25 ± 20C.

Bơm vữa phải lấp đầy các ống gen và xung quanh các thanh thép

AN TOÀN SỨC KHỎE

Sinh thái học:

Không đổ bỏ vào nguồn nước

Vận chuyển: Sản phẩm được vận chuyển bằng mọi phương tiện vận chuyển thông thường. Tránh va đập mạnh khi bốc xếp có thể làm rách bao bì.

Không nguy hiểm

Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với da.

HỖ TRỢ SAU BÁN HÀNG

Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp với điều kiện thi công.

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trình. Hỗ trợ cho khách hàng 24/24h

 

 

DESCRIPTION

VMAT CD GROUT M60 is a non-shrink , high resistance, cement-based, optimal flow and pumpable grout . Products bring perfect durability to the pre-stressed post tension system by reducing chloride penetration and corrosive agents for cables

VMAT CD GROUT M60 is designed to apply to items requesting high-fluidity grout, low permeability, long execution time, non-bleeding, non-shrinkage , high resistance and chloride corrosion resistant .

APPLICATION

• Use for grout pump tube inserted gene pre-stressed cables;

• Inject grout into tubes, small holes in long distances ;

• Use for the pre-stressed cable anchor ;

• Inject grout into narrow sites with difficult access

ADVENTAGES

Easy to use , just add water ;

• Ability to fill the voids ;

• Non- sand and coarse aggregate;

• Non-bleeding even at high flow ;

• Non-segregation ;

• Non- shrinkage

• Non-corrosive, non-chloride;

• Non toxic;

• High compressive strength ;

• Easy to apply by a pump.

PRODUCT FEATURES

• Status: powder ;

• Colour : Grey ;

• Packing: 25kg / bag ;

• Storage: keep in dry , cool places;

• Expiry date: 06 months .

TECHNICAL SPECIFICATIONS

Density :1.90±0.05 kg/ liter 

Mixing ratio: mixing water ratio 34 ÷ 36% (by weight)

Using ≤ 9.0 pure water per 01 bag grout 25kg

Execution temperature:

Minimum temperature: 100C

Maximum temperaure:400C

INTRUCTIONS

Application method

Adding water before pouring powder to mix

Mixing the mixture app. 5 minutes until homogenous

Continuously mixing to achieve the optimal flow

Do not mix manually

Execution:

Construction time is approximately 30 minutes at 25 ± 20C

Inject grout fully into the duct and the surrounding genes steel bars

 

Protective Measures

Avoid prolonged contact with skin. In case of contact with eyes, rinse immediately with clean water and seek medical attention without delay.

Ecology: Do not dispose of into water or soil

Transportation: Non- hazardous

Toxicity: Non- toxic

AFTER-SALE SERVICES

Technical advices to suit application conditions

On-site assistance

Customer support 24/24 hour.

 

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT (Ở 25±2oC)

TYPICAL PROPERTIES (AT 25±2oC)

Chỉ tiêu/ property

Đơn vị / unit

Kết quả / Results

Tiêu chuẩn / Standards

Hàm lượng nước/Water content

%

34 ÷ 36

 

Độ chảy / flow rate

  • Bắt đầu / Initial
  • Sau 30 phút/ after 30 minutes:

Giây / seconds

 

11 ÷ 30

25 ÷ 40

 

ASTM C939

( Modified )

Độ tách nước có sợi cáp

Wick Induced Bleeding

%

0.0

ASTM C940

Modified according to C.4.4.6.1 of the PTI Guide Sepcification ( * )

Độ nở mềm(3 giờ)

Pre-Hardened Expansion( 3 hours)

%

0.0 ÷ 2.0

ASTM C940

Độ nở cứng / Volume change

  • 24 giờ/ hours
  • 28 ngày / days

%

0.0÷0.1

0.0÷0.2

ASTM C1090

Thời gian ninh kết / Setting time:

  • Bắt đầu / Initial:
  • Kết thúc / Final:

Giờ/ hours

≥ 3

≤ 12

 

ASTM C953

Cường độ chịu nén / Compressive Resistance

  • 7 ngày / days
  • 28 ngày / days

Mpa

 

≥ 40

≥ 60

 

 

ASTM C942